1. Hướng Dẫn Đền Bù
1.1 Quy Ước Chung Hàng Hoá Được Đền Bù
Phân loại hàng hoá | Các loại hàng vận chuyển |
1. Hàng thông thường | Đồ gia dụng, nội thất thông thường, linh kiện, máy móc, đèn trang trí,…. |
2. Hàng nhập khẩu có điều kiện | Mỹ phẩm, hoá chất, quần áo, giày dép,…. |
Các loại mặt hàng khác vui lòng Liên hệ Hotline 0901 992 129 để được tư vấn |
1.2 Chính Sách Hỗ Trợ Đền Bù Hàng Hoá Trung Quốc – Việt Nam (Các Lỗi Thuộc Về Phía TamBinhExpress)
Phân loại | Mất hàng | Hỏng hàng | Ghi chú |
Mua hộ | Đền bù 100% giá trị và phí dịch vụ liên quan đối với sản phẩm mua thiếu hoặc làm mất do nguyên nhận chủ quan từ TamBinhExpress |
Đền bù hoặc khắc phục thiệt hại không vượt quá 5 lần cước vận chuyển của phần hàng hoá bị hỏng do TamBinhExpress gây ra. Tối Đa 2.000.000vnđ cho 1 kiện |
Nếu Quý Khách Muốn Hưởng Quyền Lợi Đền Bù 100% của phần hàng hóa bị hỏng / mất do TamBinhExpress gây ra. Vui Lòng Sử Dụng Dịch Vụ BẢO HIỂM. |
Ký gửi |
Đền bù tối đa 5 lần cước vận chuyển của phần hàng hoá bị mất do TamBinhExpress gây ra Tối Đa 2.000.000vnđ cho 1 kiện |
2. Quyền Lợi Gói Bảo Hiểm Và Gia Cố Hàng Hoá
Để bảo vệ an toàn cho hàng hoá và quyền lợi của quý khách, TamBinhExpress có phân loại bảo hiểm như sau:
2.1 Chi Phí Và Hạn Mức Đền Bù Các Gói Bảo Vệ
Phân loại | Chi phí | Hạn mức đền bù tối đa theo giá trị Hàng hóa kê khai | Ghi chú |
Gói A (BH hỏng hàng) | 70% Cước vận chuyển | Tối đa 100% giá trị hàng hoá bị hỏng |
Chi phí bảo hiểm chỉ áp dụng cho hàng hoá thông thường hoặc hàng nhập khẩu có điều kiện. Đối với hàng hoá khác 2 loại này xin vui lòng liên hệ với nhân viên hỗ trợ trực tiếp. * Áp dụng đền bù khi Hàng hóa bị hỏng / mất do nguyên nhân chủ quan từ TamBinhExpress. |
Gói B (BH mất hàng) | 4% Giá trị hàng hoá | Tối đa 100% giá trị hàng hoá bị mất | |
Gói C (BH toàn phần) | 7% Giá trị hàng hoá (không nhỏ hơn 70% Cước vận chuyển) |
Tối đa 100% giá trị hàng hoá bị hỏng, mất mát | |
Gia cố bọt khí / nhựa bo góc | Xem bảng chi phí dịch vụ gia cố hàng hoá | Tối đa 30% giá trị hàng hoá bị hỏng | |
Gia cố đóng gỗ | Tối đa 50% giá trị hàng hoá bị hỏng |
* Bảng Chi phí dịch vụ gia cố hàng hoá
Kích thước ước lượng (cm) | Thể tích kiện (m3) | Chi phí gia cố đóng gỗ/Kiện (tệ) | Chi phí gia cố bọt khí/nhựa bo góc (tệ) |
30 x 15 x 20 | ≤ 0,01 | 25 | 10 |
40 x 25 x 20 | ≤ 0,02 | 30 | 12 |
40 x 35 x 30 | ≤ 0,04 | 40 | 15 |
70 x 45 x 25 | ≤ 0,08 | 50 | 18 |
60 x 50 x 50 | ≤ 0,15 | 65 | 24 |
70 x 60 x 60 | ≤ 0,25 | 75 | 30 |
90 x 50 x 75 | ≤ 0,35 | 80 | 35 |
100 x 55 x 80 | ≤ 0,45 | 90 | 38 |
80 x 80 x 80 | ≤ 0,5 | 100 | 40 |
2.2 Phân Loại Đơn Hàng
* Đối Với Đơn Hàng Mua Hộ
Phân loại | Mất hàng | Hỏng hàng | ||
Mất hàng trên đường vận chuyển Quốc tế | Lỗi bảo quản của TamBinhExpress tại kho Trung Quốc hoặc kho Việt Nam | Lỗi TamBinhExpress trên đường vận chuyển Quốc tế | ||
CÁC GÓI BẢO VỆ |
Gói A (BH Hỏng hàng: Phí 70% cước vận chuyển) |
Mặc định đền bù 100% giá trị và phí dịch vụ liên quan (Không cần sử dụng gói bảo hiểm) |
Đền bù 100% chi phí khắc phục hoặc 100% giá trị hàng hoá bị hỏng | |
Gia cố bọt khí / nhựa bo góc | Đền bù 100% chi phí khắc phục hoặc 30% giá trị hàng hoá bị hỏng | |||
Gia cố đóng gỗ | Đền bù 100% chi phí khắc phục hoặc 50% giá trị hàng hoá bị hỏng |
*Lưu ý: Trường hợp mất hàng hoặc hỏng hàng do quá trình vận chuyển nội địa Việt Nam, quý khách sẽ được đền bù theo chính sách của đơn vị vận chuyển nội địa Việt Nam.
* Đối Với Đơn Hàng Ký Gửi
Phân loại | Mất hàng | Hỏng hàng | ||
Mất hàng trên đường vận chuyển Quốc tế | Lỗi bảo quản của TamBinhExpress tại kho Trung Quốc hoặc kho Việt Nam | Lỗi TamBinhExpress trên đường vận chuyển Quốc tế | ||
CÁC GÓI BẢO VỆ | Gói A (BH Hỏng hàng: Phí 70% cước vận chuyển) |
Đền bù hoặc khắc phục thiệt hại (tối đa 5 lần cước vận chuyển) |
Đền bù 100% chi phí khắc phục hoặc 100% giá trị hàng hoá bị hỏng | |
Gói B (BH Mất hàng: Phí 4% giá trị hàng) |
Đền bù 100% giá trị hàng hoá bị mất và hoàn lại phí dịch vụ tương ứng | Đền bù hoặc khắc phụ thiệt hại (tối đa 5 lần cước vận chuyển) |
||
Gói C (BH Toàn phần: Phí 7% giá trị hàng và không nhỏ hơn 70% cước vận chuyển) |
Đền bù 100% chi phí khắc phục hoặc 100% giá trị hàng hoá bị hỏng | |||
Gia cố bọt khí / nhựa bo góc | Đền bù hoặc khắc phục thiệt hại (tối đa 5 lần cước vận chuyển) |
Đền bù 100% chi phí khắc phục hoặc 30% giá trị hàng hoá bị hỏng | ||
Gia cố đóng gỗ | Đền bù 100% chi phí khắc phục hoặc 50% giá trị hàng hoá bị hỏng |
*Lưu ý: Trường hợp mất hàng hoặc hỏng hàng do quá trình vận chuyển nội địa Việt Nam, quý khách sẽ được đền bù theo chính sách của đơn vị vận chuyển nội địa Việt Nam.